Library
HỆ THỐNG CHỐNG THẤM GỐC XI MĂNG
|
||
SẢN PHẨM |
MÔ TẢ |
KHU VỰC SỬ DỤNG |
Maxbond 1211
|
Chống thấm gốc xi măng 2 thành phần có đặc tính dẻo
|
Khu vực ẩm ướt, mái sân thượng, bể bơi, bể nước
Chống thấm chiều thuận |
Davco K11 Slurry |
Chống thấm gốc xi măng 2 thành phần có đặc tính liên kết tốt |
Khu vực ẩm ướt, mái sân thượng, bể bơi, bể nước, sửa chữa chống thấm tường. Chống thấm chiều thuận và Nghịch.
|
Davco K11 Concentrate |
Chống thấm 1 thành phần gốc xi măng
|
Khu vực ẩm ướt, kết cấu tiếp đất, tường ngoài nhà |
Davco K11 Matryx |
Chống thấm 1 thành phần có đặc tính thẩm thấu
|
Khu vực ẩm ướt, tường hầm, đường ngầm, sàn đậu xe, đi lại, sửa chữa chống thấm tường
|
Davco K11 Rapid Plug |
Xi măng đông cứng nhanh trong nước
|
Bịt rò nước, hàn kín vị trí cổ ống, nứt rịa |
Davco Renderflex |
Bột bả chống thấm 2 thành phần
|
Sửa chữa chống thấm tường |
HỆ MÀNG QUÉT LỎNG
|
||
SẢN PHẨM
|
MÔ TẢ |
KHU VỰC SỬ DỤNG |
SMAT 1323 BEC |
Nhũ tương chống thấm bitum gốc nước
|
Khu vực ẩm ướt, sàn mái, tường bao |
Maxbond 323C |
Chống thấm PU gốc dung môi màu đen
|
Khu vực ẩm ướt, sàn mái, tầng hầm |
Davco K10 GRS 2000 |
Chống thấm PU gốc dung môi kháng tia UV
|
Vườn mái, khu vực trồng cây, tầng hầm |
Maxbond 328E |
Chống thấm lộ thiên PU gốc dung môi kháng tia UV | Sàn mái |
Davco K10 Polyurethane Plus |
Chống thấm lộ thiên PU gốc nước kháng tia UV
|
Khu vực ẩm ướt, sàn mái |
Davco K10 Duraflex |
Chống thấm Acrylic gốc nước kháng tia UV
|
Tường ngoài nhà, tường gạch nung, kết cấu gỗ |
Davco K10 Sovacryl |
Màng bảo dưỡng Acrylic gốc nước kháng tia UV
|
Mái ngói cũ, mái a-mi-ăng, kết cấu gỗ, màng acrylic hiện hữu |
Davco K10 Hydroflex Clear
|
Màng Acrylic trong suốt kháng tia UV
|
Tường ngoài nhà, tường gạch nung, kết cấu gỗ |
Davco K10 SolarTAC |
Màng chống thấm & khuếch tán nhiệt
|
Sàn mái, mái kim loại, tường ngoài nhà, kết cấu gỗ
|
Alumanation 301 |
Màng chống thấm & chống rỉ sét, khuếch tán nhiệt
|
Mái kim loại, bể & ống kim loại, kết cấu thép |
HỆ CHỐNG THẤM NGUYÊN KHỐI (LÕI)
|
||
SẢN PHẨM
|
MÔ TẢ |
KHU VỰC SỬ DỤNG |
Davco K11 CWA |
Phụ gia chống thấm kết tinh thẩm thấu
|
Sàn mái, tầng hầm, đường ngầm, đập nước, nơi đỗ xe, bể bơi, bể chứa, bê tông đúc sẵn
|
Davco No.1 |
Phụ gia chống thấm cho vữa có đặc tính cản nước
|
Vữa trát, vữa cán nền, vữa xây |
Davco Waterproof Screed Eco |
Vữa cán nền xi măng pooc-lăng trộn sẵn có đặc tính cản nước
|
Khu vực ẩm ướt, sàn mái, sàn tiếp đất |
Davco WP Plaster |
Vữa trát xi măng pooc-lăng trộn sẵn có tính cản nước
|
Khu vực ẩm ướt, tường ngoài nhà |
MÀNG CHỐNG THẤM BITUMENT
|
||
SẢN PHẨM
|
MÔ TẢ |
KHU VỰC SỬ DỤNG |
Maxbond PV 3.0 |
Màng khò nóng chống thấm 3mm | Sàn mái, khu vực ẩm ướt, tầng hầm…
Chống thấm chiều thuận |
Maxbond PV 4.0 | Màng khò nóng chống thấm 4mm | Sàn mái, khu vực ẩm ướt, tầng hầm…
Chống thấm chiều thuận. |
Maxbond PE 1.5mm | Màng tự dính chống thấm 1,5mm | Sàn mái, khu vực ẩm ướt, tầng hầm…
Chống thấm chiều thuận. |